Trường Đại học tập Luật thành phố hồ chí minh đã chính thức chào làng điểm chuẩn chỉnh trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: thông tin tuyển sinh Đại học vẻ ngoài TPHCM năm 2022
Điểm sàn Đại học lao lý TPHCM năm 2021
Mức điểm nhấn hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi giỏi nghiệp trung học phổ thông của Đại học tập Luật tp. Hcm năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn | |
2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 19.0 |
Quản trị sale (A00) | 19 | 21.0 |
Quản trị sale (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88) | 17 | 19.0 |
Quản trị – cơ chế (A00) | 21 | 22.0 |
Quản trị – công cụ (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88) | 19.5 | 20.0 |
Luật thương mại dịch vụ quốc tế | 25 | 23.0 |
Luật (A00) | 19 | 21.5 |
Luật (A01, D01, D03, D06) | 17.5 | 19.5 |
Luật (C00) | 25 | 24.0 |
Điểm chuẩn Đại học hiện tượng TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn xét công dụng thi xuất sắc nghiệp trung học phổ thông trường Đại học hình thức TPHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 24.5 |
A01 | 24.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.75 | |
D03, D06 | 24.5 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.5 | |
D66 | 28.5 | |
D69, D70 | 26.5 | |
D84 | 28.5 | |
D87, D88 | 26.5 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.5 |
A01 | 25.5 | |
D01 | 25.25 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 27.75 | |
D87, D88 | 25.0 | |
Quản trị tởm doanh | A00 | 25.25 |
A01 | 25.25 | |
D01 | 25.0 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 26.75 | |
D87, D88 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.0 |
D14 | 26.0 | |
D66 | 27.5 | |
D84 | 27.5 |
Tham khảo nấc điểm chuẩn trúng tuyển chọn Đại học lao lý TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh (D01) | 17 | 23.25 |
Ngôn ngữ Anh (D14) | 23.5 | |
Ngôn ngữ Anh (D66) | 25 | |
Ngôn ngữ Anh (D84) | 24 | |
Quản trị marketing (A00) | 17 | 24.5 |
Quản trị marketing (A01) | 23.25 | |
Quản trị marketing (D01, D03, D06) | 23.5 | |
Quản trị sale (D84, D87, D88) | 24 | |
Quản trị – qui định (A00) | 20.5 – 21 – 21.5 | 25 |
Quản trị – hiện tượng (A01, D01, D03, D06) | 24.5 | |
Quản trị – biện pháp (D84, D87, D88) | 24.5 | |
Luật thương mại quốc tế (A01, D01, D03, D06) | 22.5 – 2323 | 26.25 |
Luật dịch vụ thương mại quốc tế (D84, D87, D88) | 26.5 | |
Luật (A00) | 17 – 21.5 | 24 |
Luật (A01) | 22.5 | |
Luật (C00) | 27 | |
Luật (D01, D03, D06) | 22.75 |